Kế hoạch năm 2022
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nhân sự phụ trách chính |
Nhân sự hỗ trợ |
Đơn vị/cá nhân phối hợp |
Kết quả/Sản phẩm/Độ đo dự kiến |
Thuộc MTCT của Nhóm CL |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Kiểm định AUN |
1.8.2022 |
30.8.2022 |
Nguyễn Văn Kiệt |
Tô Quốc Huy; Lưu Thanh Sơn; Đỗ Trọng Hợp; Nguyễn Tấn Cầm. |
Phòng DL, TTPC, Đào tạo, CSVC. |
Giấy chứng nhận AUN |
Nhóm CL3 |
|
2 |
Cập nhật chương trình đào tạo CNTT, KHDL |
1.1.2022 |
25.3.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt |
Lưu Thanh Sơn; Nguyễn Thành Luân; Phạm Nhật Duy. Huỳnh Văn Tín |
Phòng đào tạo. |
Cuốn chương trình đào tạo Cử nhân CNTT, KHDL. |
Nhóm CL1 |
|
3 |
Tuyển sinh SĐH |
Đợt 1. 1.1.2022 Đợt 2. 1.11.2022 |
Đợt 1 25.5.2022 Đợt 2. 25.11.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng SĐH. |
Kết quả chấm thi SĐH. |
||
4 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo đại học và hệ CLC tiếng Nhật |
HK2. 1.12.2021 HK1. 1.7.2022 |
HK2. 30.12.2021 HK1. 25.7.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh. Nguyễn Văn Kiệt |
Nguyễn Thị Hoài; Phạm Nhật Duy. Huỳnh Văn Tín |
Phòng đào tạo và VPDB |
Thời khóa biểu |
||
5 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo sau đại học gồm: Cao học và NCS |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng SĐH |
Thời khóa biểu |
|||
6 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo VB2, liên thông |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Nguyễn Thị Hoài, Tô Quốc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng đào tạo đại học |
Thời khóa biểu |
||
7 |
Duyệt đề cương cao học |
Gồm 3 đợt: 1.3.2022 1.7.2022 1.11.2022 |
Gồm 3 đợt: 20.3.2022 20.7.2022 20.11.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng SĐH |
DS các tên luận văn. |
||
8 |
Duyệt đề cương khóa luận đại học |
Gồm 2 đợt: 10.2.2022 5.9.2022 |
Gồm 2 đợt: 20.2.2022 15.9.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. Nguyễn Tấn Cầm. Đỗ Trọng Hợp. |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng đào tạo đại học |
DS tên các khóa luận |
||
9 |
Tổ chức bảo vệ luận văn ThS |
Gồm 3 đợt: 10.2.2022 1.6.2022 1.12.2022 |
Gồm 3 đợt: 25.2.2022 20.6.2022 20.12.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm. |
Nguyễn Thị Hoài. Phan Nhật Duy |
Phòng SĐH |
DS các hội đồng bảo vệ |
||
10 |
Họp hội đồng Khoa: 02 lượt |
2.2022 10.2022 |
2.2022 10.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt |
Nguyễn Thị Hoài |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL2 |
||
11 |
Seminar NCKH giữa Doanh nghiệp và SV: 04 đợt |
3.2022 6.2022 9.2022 12.2022 |
3.2022 6.2022 9.2022 12.2022 |
Lưu Thanh Sơn Tô Quốc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
||
12 |
Seminar học thuật giữa Khoa và SV: 02 đợt |
4.2022 9.2022 |
4.2022 9.2022 |
Đỗ Trọng Hợp Nguyễn Tấn Cầm |
Nguyễn Thành Luân. Lưu Thanh Sơn. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
||
13 |
Seminar giữa Khoa và cán bộ Đoàn, Hội |
5.2022 |
5.2022 |
Nguyễn Thành Luân |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
VP Đoàn. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
|
14 |
Tuyển dụng nhân sự |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng TCHC. |
Gồm 1 TS (GV), 2 ThS (GV), 1 CN (Giáo vụ). |
Nhóm CL 4. |
|
15 |
Các bài báo Khoa học của SV |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn. Huỳnh Văn Tín |
05 bài Scopus (SV là tác giả chính) |
Nhóm CL2 |
||
16 |
Các bài báo Khoa học của GV |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn. Huỳnh Văn Tín |
15 bài Scopus |
Nhóm CL2. |
||
17 |
Số đề tài nghiên cứu KH |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt; Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn; Huỳnh Văn Tín. |
Phòng KHCN. |
1: đề tài D. 1: đề tài C. |
Nhóm CL2. |
|
18 |
Đề nghị các môn học liên thông với Coursera |
1.2.2022 |
1.5.2022 |
Đỗ Trọng Hợp |
Nguyễn Văn Kiệt Huỳnh Văn Tín Tô Quốc Huy Lưu Thanh Sơn Nguyễn Thành Luân. Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng Đạo tạo ĐH |
Tên các môn học đề nghị |
Nhóm CL1. |
|
19 |
Tổ chức bảo vệ khóa luận TN |
Gồm 2 đợt: 5.1..2022 1.7.2022 |
Gồm 2 đợt: 15.1.2022 15.7.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Nguyễn Thị Hoài. Phan Nhật Duy |
Phòng đào tạo ĐH |
DS các hội đồng bảo vệ |
||
20 |
Sinh hoạt cựu SV, HV |
5.2022 |
6.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm |
Nguyễn Thành Luân. |
Các biên bản hoạt động |
Nhóm CL4. |
||
21 |
Báo cáo tài chính theo quý |
Tuần cuối các tháng 3, 6, 9, 112 |
Lưu Thanh Sơn. Nguyễn Thị Hoài. |
Nguyễn Gia Tuấn Anh. Nguyễn Văn Kiệt. |
Bảng báo cáo tổng hợp. |
||||
22 |
Seminar Khoa học trong Khoa |
Theo tháng |
Theo tháng |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Phạm Nhật Duy, Nguyễn Gia Tuấn Anh |
10 lượt |
Nhóm CL2 |
||
23 |
Viết bài cho Web Khoa |
Bài viết theo tuần |
Bài viết theo tuần |
Nguyễn Thành Luân, Tô Quôc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm. |
3 bài/tuần |
Lưu ý:
-
Cột số 2: Liệt kê tất cả các công việc đơn vị dự kiến thực hiện trong năm, gồm cả các công việc thường xuyên và công việc theo hoạt động của KHCL Trường, cũng như dự kiến các công việc đột xuất (nếu có thể dự báo trước). Với mỗi công việc, nếu có thể liệt kê các bước thực hiện chính của công việc.
-
Ví dụ: Công việc tuyển sinh SĐH: liệt kê các bước thực hiện chính như Thông báo tuyển sinh, Mở lớp ôn tập, Chuẩn bị thi, …
-
Cột số 3, 4: Cụ thể thời gian thực sự dự kiến thực hiện, không ghi chung chung từ 1/1/2022 – 31/12/2022.
-
Cột số 5, 6: Nhân sự thuộc đơn vị;
-
Cột số 7: Đơn vị khác hoặc nhân sự ở đơn vị khác;
-
Cột số 8: Có thể là Kết quả như số lượng bài báo khoa học, số CB tuyển dụng, …; Sản phẩm như báo cáo cho Hội đồng trường, Slide báo cáo seminar, Công trình xây dựng, ….; Độ đo như % sự hài lòng của CB, GV.
-
Cột số 9: Nếu là hoạt động của Mục tiêu cụ thể của nhóm chiến lược trong KHCL thì ghi rõ. Nếu không thì để trống.