Cụm thi này dành cho học sinh THPT các tỉnh thành gồm TP.HCM, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu và một số huyện lân cận của tỉnh Long An. Ngoài ra còn có thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT, đăng ký dự thi lấy kết quả xét tuyển ĐH, CĐ).
Các điểm thi của cụm tập trung tại các quận Bình Thạnh, Tân Bình, quận 10, quận 5 và quận 1.
Danh sách 26 điểm thi tại cụm thi ĐHQG TP.HCM:
Tên điểm thi
|
Số lượng thí sinh
|
Địa chỉ
|
Ký hiệu trên bản đồ
|
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
|
774
|
12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1
|
A
|
Trường THPT Gia Định
|
1.920
|
195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh
|
B
|
Trường THPT Võ Thị Sáu
|
728
|
95 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q.Bình Thạnh
|
C
|
Trường THPT Trần Văn Giàu
|
1.080
|
203/40 Đường Trục, P.13, Q.Bình Thạnh
|
D
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
696
|
107F Chu Văn An, P.26, Q.Bình Thạnh
|
E
|
Trường THCS Trương Công Định
|
680
|
131 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q.Bình Thạnh
|
F
|
Trường THCS Thanh Đa
|
612
|
Cạnh lô L cư xá Thanh Đa, P.27, Q.Bình Thạnh
|
G
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
1.158
|
120B Ngô Tất Tố, P.19, Q.Bình Thạnh
|
H
|
Trường THCS Bình Lợi Trung
|
960
|
179 Đường Trục 13, P.13, Q.Bình Thạnh
|
I
|
Trường ĐH Khoa học tự nhiên
|
1.477
|
227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5
|
J
|
Trường THCS Tân Bình
|
517
|
873 CMT8, P.7, Q.Tân Bình
|
K
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
936
|
1A Nguyễn Hiến Lê (189/4 Hoàng Hoa Thám), P.13, Q.Tân Bình
|
L
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
1.409
|
6 Hoàng Hoa Thám, P.7, Q.Bình Thạnh
|
M
|
Trường THPT Phan Đăng Lưu
|
702
|
27-29 Nguyễn Văn Đậu, P.6, Q.Bình Thạnh
|
N
|
Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
|
968
|
272 Lý Thường Kiệt, P.6, Q.Tân Bình
|
O
|
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
|
864
|
135 Hoàng Hoa Thám, P.13, Q.Tân Bình
|
P
|
Trường THCS Hà Huy Tập
|
811
|
07 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Bình Thạnh
|
Q
|
Trường ĐH Bách khoa (dãy nhà B1)
|
1.064
|
268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10
|
R
|
Trường ĐH Bách khoa (dãy nhà A4)
|
1.279
|
268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10
|
S
|
Trường ĐH Bách khoa (dãy nhà B11)
|
1.281
|
142, Tô Hiến Thành, P.14, Q.10, Tp. HCM
|
T
|
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
720
|
544 Cách Mạng Tháng 8, P.4, Q.Tân Bình
|
U
|
Trường THPT Nguyễn Thái Bình
|
720
|
913-915 Lý Thường Kiệt, P.9, Q.Tân Bình
|
V
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
302
|
104 Thiên Phước, P.9, Q.Tân Bình
|
W
|
Trường THCS Trường Chinh
|
480
|
162T Trường Chinh, P.12, Q.Tân Bình
|
X
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
768
|
12 Phạm Văn Hai, P.2, Q.Tân Bình
|
Y
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
1.092
|
97 Trường Chinh, P.12, Q.Tân Bình
|
Z
|
M.G
|