Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quốc gia TP.HCM 2015
Ngày 3.2, ĐH Quốc gia TP.HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các đơn vị thành viên.
Sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) học bài tại thư viện.
ĐH QUỐC GIA TP.HCM |
|||
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN |
CHỈ TIÊU |
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|||
Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ...) |
Toán, Lý, Hóa |
300 |
|
Vật lý (lý thuyết, chất rắn, điện tử, ứng dụng, hạt nhân, địa cầu, tin học, môi trường) |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
|
Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa) |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
|
Nhóm ngành CNTT (TT & mạng máy tính, khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin) |
Toán, Lý, Hóa |
550 |
|
Hải dương học |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
80 |
|
Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
275 |
|
Địa chất học (dầu khí & khoáng sản, công trình, thủy văn, điều tra khoáng sản, môi trường) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
150 |
|
Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học cho môi trường) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
175 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
120 |
|
Khoa học vật liệu (vật liệu màng mỏng, vật liệu polimer, vật liệu từ và y sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
200 |
|
Sinh học (tài nguyên môi trường, sinh học thực vật, sinh học động vật, sinh hóa, vi sinh) |
Toán, Sinh, Hóa |
300 |
|
Công nghệ sinh học (sinh học y dược, công nghệ sinh học nông nghiệp, công nghệ sinh học môi trường, công nghiệp, sinh tin học) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Sinh, Hóa |
200 |
|
Công nghệ thông tin (cao đẳng) |
Toán, Lý, Hóa |
600 |
|
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA |
|||
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
345 |
|
+ kỹ thuật máy tính |
|||
+ khoa học máy tính |
|||
Nhóm ngành điện-điện tử |
Toán, Lý, Hóa |
690 |
|
+ kỹ thuật điện, điện tử |
|||
+ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
+ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
|||
Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử |
Toán, Lý, Hóa |
520 |
|
+ kỹ thuật cơ khí |
|||
+ kỹ thuật cơ - điện tử |
|||
+ kỹ thuật nhiệt |
|||
Nhóm ngành dệt may |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
+ kỹ thuật dệt |
|||
+ công nghệ may |
|||
Nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học |
Toán, Lý, Hóa |
450 |
|
+ kỹ thuật hóa học |
|||
+ công nghệ thực phẩm |
|||
+ công nghệ sinh học |
|||
Nhóm ngành xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
565 |
|
+ kỹ thuật công trình xây dựng |
|||
+ kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|||
+ kỹ thuật công trình biển |
|||
+ kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|||
+ kỹ thuật công trình thủy |
|||
Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp) |
Toán, Lý, năng khiếu |
60 |
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí |
Toán, Lý, Hóa |
160 |
|
+ kỹ thuật dầu khí |
|||
+ kỹ thuật địa chất |
|||
Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh) |
Toán, Lý, Hóa |
170 |
|
Nhóm ngành môi trường |
Toán, Lý, Hóa |
170 |
|
+ kỹ thuật môi trường |
|||
+ quản lý tài nguyên và môi trường |
|||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
Toán, Lý, Hóa |
190 |
|
+ kỹ thuật hàng không |
|||
+ công nghệ kỹ thuật ô tô |
|||
+ kỹ thuật tàu thủy |
|||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
|
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polyme, vật liệu silicat, vật liệu kim loại) |
Toán, Lý, Hóa |
210 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (kỹ thuật địa chính, trắc địa bản đồ) |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật |
Toán, Lý, Hóa |
160 |
|
+ vật lý kỹ thuật |
|||
+ cơ kỹ thuật |
|||
Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng) |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT |
|||
Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
140 |
|
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
130 |
|
Tài chính - ngân hàng |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
130 |
|
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
70 |
|
Kiểm toán |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
100 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
130 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
130 |
|
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
80 |
|
Luật kinh tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
190 |
|
Luật (dân sự, luật tài chính - ngân hàng) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
140 |
|
Marketing |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh |
60 |
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
|||
Văn học |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
100 |
|
Ngôn ngữ học |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
100 |
|
Báo chí (báo chí và truyền thông) |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
130 |
|
Lịch sử (lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam) |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
140 |
|
Nhân học (nhân học văn hóa xã hội, khảo cổ học) |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
60 |
|
Triết học |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
100 |
|
Địa lý học (địa lý môi trường, địa lý kinh tế, địa lý dân số-xã hội, địa lý du lịch) |
Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
130 |
|
Xã hội học |
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh |
160 |
|
Thông tin học |
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh |
100 |
|
Đông phương học (Đông Á học, Đông Nam Á học, Nam Á và Úc học) |
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Văn, Sử, Anh |
140 |
|
Giáo dục học |
Toán, Văn, Anh |
120 |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Lưu trữ học |
Toán, Văn, Anh |
80 |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Văn hóa học |
Toán, Văn, Anh |
70 |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Công tác xã hội |
Toán, Văn, Anh |
80 |
|
Văn, Sử, Địa |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Tâm lý học |
Văn, Sử, Địa |
90 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán, Văn, Anh |
80 |
|
Toán, Lý, Anh |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Sử, Địa |
100 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Nhật Bản học |
Toán, Văn, Anh |
100 |
|
Toán, Văn, Nhật |
|||
Văn, Sử, Anh |
|||
Hàn Quốc học |
Toán, Văn, Anh |
100 |
|
Văn, Sử, Anh |
|||
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh |
270 |
|
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Văn, Anh |
70 |
|
Toán, Văn, T.Nga |
|||
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Văn, Anh |
90 |
|
Toán, Văn, Pháp |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh |
130 |
|
Toán, Văn, Trung |
|||
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Văn, Anh |
50 |
|
Toán, Văn, T.Đức |
|||
Quan hệ quốc tế |
Toán, Văn, Anh |
160 |
|
Văn, Sử, Anh |
|||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Văn, Anh |
50 |
|
Ngôn ngữ Italia |
50 |
||
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ |
|||
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lý, Hóa |
220 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Công nghệ sinh học |
Toán, Lý, Hóa |
130 |
|
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Kỹ thuật y sinh |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
|
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
|
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Công nghệ thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Tài chính - ngân hàng |
Toán, Lý, Hóa |
120 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
|
Hóa học (hóa sinh) |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
|
Toán - Sinh - Hóa |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Toán, Văn, Anh |
|||
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||
Khoa học máy tính |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
150 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
150 |
||
Hệ thống thông tin |
150 |
||
Kỹ thuật máy tính |
140 |
||
Công nghệ thông tin |
130 |
||
An toàn thông tin |
130 |
||
KHOA Y |
|||
Y đa khoa |
Toán - Sinh - Hóa |
100 |
|
Hà Ánh