NGÀNH CNTT TUYỂN SINH NHIỀU CHỈ TIÊU NGÀNH CNTT, CNTT VIỆT NHẬT VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU

Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quốc gia TP.HCM 2015

on .

 Ngày 3.2, ĐH Quốc gia TP.HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các đơn vị thành viên.

Sinh viên Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) học bài tại thư viện.

Theo đó, Trường ĐH Bách khoa dự kiến tăng 190 chỉ tiêu so với năm 2014, Trường ĐH Công nghệ thông tin tăng thêm 200 chỉ tiêu. Các đơn vị còn lại chỉ tiêu giữ mức ổn định so với năm ngoái.
Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như bảng sau:

ĐH QUỐC GIA TP.HCM

 

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU
2015

 
 

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

 

Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ...)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

300

 

Vật lý (lý thuyết, chất rắn, điện tử, ứng dụng, hạt nhân, địa cầu, tin học, môi trường)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

200

 

Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa)

Toán, Lý, Hóa

50

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

200

 

Nhóm ngành CNTT (TT & mạng máy tính, khoa học máy tính, kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

550

 

Hải dương học

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

80

 

Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

275

 

Địa chất học (dầu khí & khoáng sản, công trình, thủy văn, điều tra khoáng sản, môi trường)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

150

 

Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học cho môi trường)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

175

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

120

 

Khoa học vật liệu (vật liệu màng mỏng, vật liệu polimer, vật liệu từ và y sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

200

 

Sinh học (tài nguyên môi trường, sinh học thực vật, sinh học động vật, sinh hóa, vi sinh)

Toán, Sinh, Hóa

300

 

Công nghệ sinh học (sinh học y dược, công nghệ sinh học nông nghiệp, công nghệ sinh học môi trường, công nghiệp, sinh tin học)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Sinh, Hóa

200

 

Công nghệ thông tin (cao đẳng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

600

 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA

 

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

345

 

+ kỹ thuật máy tính

 

+ khoa học máy tính

 

Nhóm ngành điện-điện tử

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

690

 

+ kỹ thuật điện, điện tử

 

+ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

+ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

Nhóm ngành cơ khí - cơ điện tử

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

520

 

+ kỹ thuật cơ khí

 

+ kỹ thuật cơ - điện tử

 

+ kỹ thuật nhiệt

 

Nhóm ngành dệt may

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

80

 

+ kỹ thuật dệt

 

+ công nghệ may

 

Nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh

450

 

+ kỹ thuật hóa học

 

+ công nghệ thực phẩm

 

+ công nghệ sinh học

 

Nhóm ngành xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

565

 

+ kỹ thuật công trình xây dựng

 

+ kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

+ kỹ thuật công trình biển

 

+ kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

+ kỹ thuật công trình thủy

 

Kiến trúc (kiến trúc dân dụng & công nghiệp)

Toán, Lý, năng khiếu 
Toán, Văn, năng khiếu

60

 

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

160

 

+ kỹ thuật dầu khí

 

+ kỹ thuật địa chất

 

Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh 
Toán, Văn, Anh
Toán, Hóa, Anh

170

 

Nhóm ngành môi trường

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh

170

 

+ kỹ thuật môi trường

 

+ quản lý tài nguyên và môi trường

 

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

190

 

+ kỹ thuật hàng không

 

+ công nghệ kỹ thuật ô tô

 

+ kỹ thuật tàu thủy

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

80

 

Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polyme, vật liệu silicat, vật liệu kim loại)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh

210

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (kỹ thuật địa chính, trắc địa bản đồ)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70

 

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70

 

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

160

 

+ vật lý kỹ thuật

 

+ cơ kỹ thuật

 

Bảo dưỡng công nghiệp (cao đẳng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

150

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT

 

Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

140

 

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130

 

Tài chính - ngân hàng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130

 

Kế toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

70

 

Kiểm toán

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

100

 

Hệ thống thông tin quản lý

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130

 

Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

130

 

Kinh doanh quốc tế

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

80

 

Luật kinh tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

190

 

Luật (dân sự, luật tài chính - ngân hàng)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

140

 

Marketing

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

60

 

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

 

Văn học

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100

 

Ngôn ngữ học

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100

 

Báo chí (báo chí và truyền thông)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

130

 

Lịch sử (lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

140

 

Nhân học (nhân học văn hóa xã hội, khảo cổ học)

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

60

 

Triết học

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

100

 

Địa lý học (địa lý môi trường, địa lý kinh tế, địa lý dân số-xã hội, địa lý du lịch)

Toán, Lý, Anh

Toán, Sinh, Hóa

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

130

 

Xã hội học

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

160

 

Thông tin học

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

100

 

Đông phương học (Đông Á học, Đông Nam Á học, Nam Á và Úc học)

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Trung

Văn, Sử, Anh

140

 

Giáo dục học

Toán, Văn, Anh

120

 

Văn, Sử, Địa

 

Văn, Sử, Anh

 

Lưu trữ học

Toán, Văn, Anh

80

 

Văn, Sử, Địa

 

Văn, Sử, Anh

 

Văn hóa học

Toán, Văn, Anh

70

 

Văn, Sử, Địa

 

Văn, Sử, Anh

 

Công tác xã hội

Toán, Văn, Anh

80

 

Văn, Sử, Địa

 

Văn, Sử, Anh

 

Tâm lý học

Văn, Sử, Địa

90

 

Toán, Văn, Anh

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Văn, Sử, Anh

 

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán, Văn, Anh

80

 

Toán, Lý, Anh

 

Văn, Sử, Anh

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Văn, Sử, Địa

100

 

Toán, Văn, Anh

 

Văn, Sử, Anh

 

Nhật Bản học

Toán, Văn, Anh

100

 

Toán, Văn, Nhật

 

Văn, Sử, Anh

 

Hàn Quốc học

Toán, Văn, Anh

100

 

Văn, Sử, Anh

 

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh

270

 

Ngôn ngữ Nga

Toán, Văn, Anh

70

 

Toán, Văn, T.Nga

 

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Văn, Anh

90

 

Toán, Văn, Pháp

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh

130

 

Toán, Văn, Trung

 

Ngôn ngữ Đức

Toán, Văn, Anh

50

 

Toán, Văn, T.Đức

 

Quan hệ quốc tế

Toán, Văn, Anh

160

 

Văn, Sử, Anh

 

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Pháp
Toán, Văn, tiếng Đức

50

 
 

Ngôn ngữ Italia

50

 
 

TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ

 

Quản trị kinh doanh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

220

 

Toán, Văn, Anh

 

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50

 

Công nghệ sinh học

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

130

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Kỹ thuật y sinh

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

60

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

60

 

Toán, Văn, Anh

 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Công nghệ thực phẩm

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

70

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Tài chính - ngân hàng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

120

 

Toán, Văn, Anh

 

Kỹ thuật xây dựng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50

 

Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30

 

Hóa học (hóa sinh)

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30

 

Toán - Sinh - Hóa

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

30

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

50

 

Toán, Văn, Anh

 

ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

Khoa học máy tính

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh

150

 

Truyền thông và mạng máy tính

150

 

Kỹ thuật phần mềm

150

 

Hệ thống thông tin

150

 

Kỹ thuật máy tính

140

 

Công nghệ thông tin

130

 

An toàn thông tin

130

 

KHOA Y

 

Y đa khoa

Toán - Sinh - Hóa

100

 
 
 

Hà Ánh