4 xu hướng chuyển dịch của ngành viễn thông năm 2023
Sau 2 năm bị ảnh hưởng do gián đoạn chuỗi cung ứng, giá năng lượng tăng vọt và áp lực kinh tế, các hãng viễn thông vẫn sẽ tiếp tục phải thay đổi để tồn tại.
Adolfo Hernandez, Phó Chủ tịch bộ phận kinh doanh viễn thông tại Amazon Web Services đã có những dự đoán về các xu hướng của ngành trong năm nay. Đó là sự trỗi dậy của kiến trúc lưới dữ liệu (data mesh), hợp tác để phát triển 5G và sự chuyển dịch từ viễn thông sang công nghệ.
Sự trỗi dậy của kiến trúc lưới dữ liệu
Các quyết định dựa trên dữ liệu sẽ giúp các hãng viễn thông giảm chi phí vận hành, tái tạo trải nghiệm khách hàng và dẫn dắt đổi mới. Những doanh nghiệp như T-Mobile và Telia đã tận dụng dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (AI) để nâng cao trải nghiệm khách hàng và tự động hóa các chiến dịch. Tuy nhiên, ngành viễn thông vẫn còn nhiều tiềm năng chưa khai phá.
Dù các nhà mạng sở hữu lượng dữ liệu khổng lồ, phần lớn còn phân mảnh và bị cô lập. Giải pháp cho điều này là ứng dụng kiến trúc data mesh. Mỗi bộ dữ liệu sẽ được xem như một sản phẩm và do các bộ phận quản lý. Sau đó, dữ liệu được chia sẻ đến danh mục tập trung, nơi nó được dùng để chuyển đổi kinh doanh.
Một lưới dữ liệu bảo đảm rằng các phòng ban sẽ có công cụ phù hợp để làm việc. Chẳng hạn, nó giúp các nhà khoa học dữ liệu xây dựng, đào tạo và triển khai các mô hình máy học (ML), tăng cường ứng dụng ML trong toàn bộ tổ chức để thúc đẩy đổi mới.

[CNTT CLC 2022] HỌP LỚP ĐỊNH KỲ LẦN 2 (HỌC KỲ 1 2022-2023)
Chào cả lớp,
- THỜI GIAN: 11h30, Thứ 5, ngày 8 tháng 12 năm 2022.
- ĐỊA ĐIỂM: Phòng B1.14.
- NỘI DUNG:
- Khảo sát tình hình học tập và sinh hoạt của lớp;
- Nhắc nhở và hướng dẫn thi giữa học kỳ;
- Phổ biến các quy định về ngoại ngữ và chương trình đào tạo;
- Tư vấn, hỗ trợ học tập, sức khỏe tinh thần và giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
AI thông minh đến mức nào?
Trí thông minh nhân tạo (Artificial intelligence – AI) có thông minh hơn con người? Để trả lời câu hỏi này, trước tiên cần định nghĩa thế nào là thông minh.AI có thể 'thông minh', nhưng không hẳn theo nghĩa thông minh của con người.
Năm 1950, nhà tâm lý học J.P. Guilford chia suy nghĩ sáng tạo ra làm hai nhóm: suy nghĩ tích hợp (convergent thinking) và suy nghĩ phân kỳ (divergent thinking). Theo ông, suy nghĩ tích hợp là khả năng trả lời đúng các câu hỏi, biểu hiện của trí nhớ và tư duy logic. Không như thế, suy nghĩ phân kỳ là khả năng có thể tìm ra nhiều câu trả lời từ một vấn đề hay một câu hỏi, biểu hiện của sự tò mò tìm hiểu, khả năng suy nghĩ khác biệt.

Kế hoạch năm 2022
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Nhân sự phụ trách chính |
Nhân sự hỗ trợ |
Đơn vị/cá nhân phối hợp |
Kết quả/Sản phẩm/Độ đo dự kiến |
Thuộc MTCT của Nhóm CL |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
1 |
Kiểm định AUN |
1.8.2022 |
30.8.2022 |
Nguyễn Văn Kiệt |
Tô Quốc Huy; Lưu Thanh Sơn; Đỗ Trọng Hợp; Nguyễn Tấn Cầm. |
Phòng DL, TTPC, Đào tạo, CSVC. |
Giấy chứng nhận AUN |
Nhóm CL3 |
|
2 |
Cập nhật chương trình đào tạo CNTT, KHDL |
1.1.2022 |
25.3.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt |
Lưu Thanh Sơn; Nguyễn Thành Luân; Phạm Nhật Duy. Huỳnh Văn Tín |
Phòng đào tạo. |
Cuốn chương trình đào tạo Cử nhân CNTT, KHDL. |
Nhóm CL1 |
|
3 |
Tuyển sinh SĐH |
Đợt 1. 1.1.2022 Đợt 2. 1.11.2022 |
Đợt 1 25.5.2022 Đợt 2. 25.11.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng SĐH. |
Kết quả chấm thi SĐH. |
||
4 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo đại học và hệ CLC tiếng Nhật |
HK2. 1.12.2021 HK1. 1.7.2022 |
HK2. 30.12.2021 HK1. 25.7.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh. Nguyễn Văn Kiệt |
Nguyễn Thị Hoài; Phạm Nhật Duy. Huỳnh Văn Tín |
Phòng đào tạo và VPDB |
Thời khóa biểu |
||
5 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo sau đại học gồm: Cao học và NCS |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng SĐH |
Thời khóa biểu |
|||
6 |
Lập thời khóa biểu cho hệ đào tạo VB2, liên thông |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Theo phương pháp cuốn chiếu |
Nguyễn Thị Hoài, Tô Quốc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng đào tạo đại học |
Thời khóa biểu |
||
7 |
Duyệt đề cương cao học |
Gồm 3 đợt: 1.3.2022 1.7.2022 1.11.2022 |
Gồm 3 đợt: 20.3.2022 20.7.2022 20.11.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng SĐH |
DS các tên luận văn. |
||
8 |
Duyệt đề cương khóa luận đại học |
Gồm 2 đợt: 10.2.2022 5.9.2022 |
Gồm 2 đợt: 20.2.2022 15.9.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. Nguyễn Tấn Cầm. Đỗ Trọng Hợp. |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng đào tạo đại học |
DS tên các khóa luận |
||
9 |
Tổ chức bảo vệ luận văn ThS |
Gồm 3 đợt: 10.2.2022 1.6.2022 1.12.2022 |
Gồm 3 đợt: 25.2.2022 20.6.2022 20.12.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm. |
Nguyễn Thị Hoài. Phan Nhật Duy |
Phòng SĐH |
DS các hội đồng bảo vệ |
||
10 |
Họp hội đồng Khoa: 02 lượt |
2.2022 10.2022 |
2.2022 10.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt |
Nguyễn Thị Hoài |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL2 |
||
11 |
Seminar NCKH giữa Doanh nghiệp và SV: 04 đợt |
3.2022 6.2022 9.2022 12.2022 |
3.2022 6.2022 9.2022 12.2022 |
Lưu Thanh Sơn Tô Quốc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
||
12 |
Seminar học thuật giữa Khoa và SV: 02 đợt |
4.2022 9.2022 |
4.2022 9.2022 |
Đỗ Trọng Hợp Nguyễn Tấn Cầm |
Nguyễn Thành Luân. Lưu Thanh Sơn. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
||
13 |
Seminar giữa Khoa và cán bộ Đoàn, Hội |
5.2022 |
5.2022 |
Nguyễn Thành Luân |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
VP Đoàn. |
Biên bản cuộc họp |
Nhóm CL1 |
|
14 |
Tuyển dụng nhân sự |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Nguyễn Thị Hoài |
Phòng TCHC. |
Gồm 1 TS (GV), 2 ThS (GV), 1 CN (Giáo vụ). |
Nhóm CL 4. |
|
15 |
Các bài báo Khoa học của SV |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn. Huỳnh Văn Tín |
05 bài Scopus (SV là tác giả chính) |
Nhóm CL2 |
||
16 |
Các bài báo Khoa học của GV |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn. Huỳnh Văn Tín |
15 bài Scopus |
Nhóm CL2. |
||
17 |
Số đề tài nghiên cứu KH |
12 tháng trong năm |
12 tháng trong năm |
Nguyễn Văn Kiệt; Đỗ Trọng Hợp |
Lưu Thanh Sơn; Huỳnh Văn Tín. |
Phòng KHCN. |
1: đề tài D. 1: đề tài C. |
Nhóm CL2. |
|
18 |
Đề nghị các môn học liên thông với Coursera |
1.2.2022 |
1.5.2022 |
Đỗ Trọng Hợp |
Nguyễn Văn Kiệt Huỳnh Văn Tín Tô Quốc Huy Lưu Thanh Sơn Nguyễn Thành Luân. Nguyễn Gia Tuấn Anh |
Phòng Đạo tạo ĐH |
Tên các môn học đề nghị |
Nhóm CL1. |
|
19 |
Tổ chức bảo vệ khóa luận TN |
Gồm 2 đợt: 5.1..2022 1.7.2022 |
Gồm 2 đợt: 15.1.2022 15.7.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Văn Kiệt. |
Nguyễn Thị Hoài. Phan Nhật Duy |
Phòng đào tạo ĐH |
DS các hội đồng bảo vệ |
||
20 |
Sinh hoạt cựu SV, HV |
5.2022 |
6.2022 |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm |
Nguyễn Thành Luân. |
Các biên bản hoạt động |
Nhóm CL4. |
||
21 |
Báo cáo tài chính theo quý |
Tuần cuối các tháng 3, 6, 9, 112 |
Lưu Thanh Sơn. Nguyễn Thị Hoài. |
Nguyễn Gia Tuấn Anh. Nguyễn Văn Kiệt. |
Bảng báo cáo tổng hợp. |
||||
22 |
Seminar Khoa học trong Khoa |
Theo tháng |
Theo tháng |
Nguyễn Văn Kiệt, Đỗ Trọng Hợp |
Phạm Nhật Duy, Nguyễn Gia Tuấn Anh |
10 lượt |
Nhóm CL2 |
||
23 |
Viết bài cho Web Khoa |
Bài viết theo tuần |
Bài viết theo tuần |
Nguyễn Thành Luân, Tô Quôc Huy |
Nguyễn Gia Tuấn Anh, Nguyễn Tấn Cầm. |
3 bài/tuần |
Lưu ý:
-
Cột số 2: Liệt kê tất cả các công việc đơn vị dự kiến thực hiện trong năm, gồm cả các công việc thường xuyên và công việc theo hoạt động của KHCL Trường, cũng như dự kiến các công việc đột xuất (nếu có thể dự báo trước). Với mỗi công việc, nếu có thể liệt kê các bước thực hiện chính của công việc.
-
Ví dụ: Công việc tuyển sinh SĐH: liệt kê các bước thực hiện chính như Thông báo tuyển sinh, Mở lớp ôn tập, Chuẩn bị thi, …
-
Cột số 3, 4: Cụ thể thời gian thực sự dự kiến thực hiện, không ghi chung chung từ 1/1/2022 – 31/12/2022.
-
Cột số 5, 6: Nhân sự thuộc đơn vị;
-
Cột số 7: Đơn vị khác hoặc nhân sự ở đơn vị khác;
-
Cột số 8: Có thể là Kết quả như số lượng bài báo khoa học, số CB tuyển dụng, …; Sản phẩm như báo cáo cho Hội đồng trường, Slide báo cáo seminar, Công trình xây dựng, ….; Độ đo như % sự hài lòng của CB, GV.
-
Cột số 9: Nếu là hoạt động của Mục tiêu cụ thể của nhóm chiến lược trong KHCL thì ghi rõ. Nếu không thì để trống.
Danh sách môn học được xét quy đổi điểm
Danh sách các môn học của Khoa Khoa học và Kỹ thuật thông tin được xét quy đổi điểm theo quy định hỗ trợ công bố khoa học của Trường (https://daa.uit.edu.vn/thongbao/17-quy-dinh-ve-chinh-sach-ho-tro-cong-bo-khoa-hoc)
STT |
Mã môn |
Tên môn |
1 |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
2 |
IE403 |
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
IE405 |
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn |
4 |
IE105 |
Nhập môn đảm bảo an ninh thông tin |
5 |
DS201 |
Deep learning trong Khoa học dữ liệu |
6 |
DS304 |
Phân tích và thiết kế thực nghiệm |
7 |
DS310 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên cho Khoa học dữ liệu |
8 |
DS102 |
Học máy thống kê |
9 |
DS204 |
Đồ án Khoa học dữ liệu (1/2) |
10 |
IE207 |
Đồ án |
11 |
IE212 |
Công nghệ Dữ liệu lớn |
12 |
DS103 |
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu |